KHẨU L ỆNH SỬ DỤNG TRONG THI ĐẤ U CẦU LÔNG Trọng tài chính khi tiến hành điều khiển các trận thi đấu cầu lông sẽ sử dụng các khẩu lệnh chuẩn bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh cụ thể như sau: 1. Giới thiệu và công bố về trận đấu 1.1- Kính thưa các quí vị, đây là "Ladies and Gentlemen, this is" 1.1.1- Bên tay phải của tôi..... (tên của người chơi) và bên tay trái của tôi......(tên của người chơi) hoặc "on my right......(player name(s)), and on my left......(player name(s) ) or " 1.1.2- Bên tay phải của tôi.....(tên của người chơi và quốc gia) và bên tay trái của tôi......(tên của người chơi và quốc gia ) "on my right.......(player name(s) and country), and on my left.....(player name(s) and coutry ) or " 1.1.3- Bên tay phải của tôi là VĐV..... đại diện cho...(tên của quốc gia/đội) và bên tay trái của tôi là VĐV...... đại diện cho....(tên của quốc gia/đội ) "on my right....... (country/team name), represented hy........ player name(s) and on my left...... (country/team name), represented hy........ player name(s)) " 1.2.1-......Tên của người giao cầu " ………. (player name(s) to serve " 1.2.2-......Tên của đội/quốc gia giao cầu "……….. (country/team name) to serve " 1.3.1-.......Tên người giao cầu cho... người đỡ giao cầu "…….. (player name name(s) to serve to.... player name(s) " 1.3.2-......Tên người giao cầu cho người...... "………... (player name(s) to..... player name(s) " Các khẩu lệnh của trọng tài chính trên sẽ được sử dụng trong các trận thi đấu cầu lông cụ thể như sau: Loại giải Trận thi đấu đơn Trận thi đấu đôi Giải cá nhân Sử dụng điều: 1.1.1 ; 1.2.1 Sử dụng điều: 1.1.1 ; 1.3.1 Giải đồng đội Sử dụng điều: 1.1.2 ; 1.2.2 Sử dụng điều: 1.1.2 ; 1.2.2 ; 1.3.2 2. Khẩu lệnh điều hành và đọc điểm trong trận thi đấu 2.1- 0-đều. Hiệp đấu bắt đầu " Love all; phay " 2.2- Giao cầu " Service over " 2.3- Người thứ hai giao cầu " Second server " 2.4- Hiệp đấu còn 1 điểm "… game point...." 2.5- Trận đấu còn 1 điểm " … match point..." 2.6- Điểm của hiệp đấu 14-đều hoặc 16 đều "..game point all.." eg "14 game point all, or 16 game point all” 2.7- Tên của người (đội, quốc gia ) thắng ở hiệp thứ nhất với tỷ số... " First game won by....." (in team event, use name of country/team)...(score) 2.8- Hiệp thứ hai bắt đầu " Second game " 2.9- Tên của người (đội, quốc gia ) thắng ở hiệp thứ hai với tỷ số... " Second game won by…..." (in team event, use name of country/team) ….(score) 2.10- Bạn có chọn điểm kết thúc của hiệp đấu không ? " Are you setting ? " 2.10.1- Không chọn kết thúc ở điểm 15 (11) " Game not sét; playing to 15 (11) " 2.10.2- Có chọn kết thúc ở điểm 17 (13) " Setting to 17 (13) " 2.11- Sân... (số) 20 giây " Court.....(number) 20 second" 2.12- Một đều " One game all " 2.13- Sân... (số) nghỉ 5 phút " Court.....(number) a five minute interval" 3.14- Sân... (số) còn 2 phút nghỉ " Court....(number) two minute " 3.15- Sân... (số) còn 1 phút nghỉ " Court....(number) one minute " 3.16- Hiệp thi đấu thứ ba (hiệp cuối cùng) " Final Game " 3. Hội thoại của trọng tài chính ở trên sân thi đấu cầu lông 3.1- "Are you ready ? " Anh/chị đã sẵn sàng chưa ? 3.2- "Come here " Yêu cầu người chơi gặp trọng tài 3.3- " Is the shuttle OK ? " Quả cầu đó thi đấu được không?/ 3.4- " Test the shuttle " Thực hiện Test thử cầu 3.5- " Change the shuttle " Đổi quả cầu khác 3.6- " Do noi change the shuttle " Không được phép đổi quả cầu khác 3.7- " Play a let " Giao cầu lại 3.8- " Change ends" Đổi bên 3.9- " You served out of turn" Giao cầu không đúng thứ tự 3.10- " You received out of turn" Đỡ giao cầu không đúng thứ tự 3.11- " You must not interfere with the shuttle " Không được phép làm biến dạng quả cầu. 3.12- " The shuttle touehed you " Quả cầu đã chạm vào người 3.13- " You touched the net " Người chạm vào lưới 3.14- " You are standing in the wrong court" Đứng sai vị trí trên sân 3.15- " You distracted your opponent " Thái độ thô bạo với đốí phương 3.16- " You hit the shuttle twice "Chạm cầu 2 lần 3.17- "You slung the shuttle" Để quả cầu có thời gian dừng trên mặt vợt 3.18- " You invaded your opponent is court " Vượt qua mặt phẳng lưới 3.19- " You obstructed your opponent " Cản trở đối phương đánh cầu 3.20- " Are you retiring ? " Có mệt không ? 3.21- " Fault-receiver " Lỗi đở giao cầu 3.22- " Service fault called " Lỗi giao cầu 3.23- " Service delayed, play must continuous " Người giao cầu phải tiếp tục ngay, không được kéo dài thời gian. 3.24- " Play is suspended " Trận đâú tạm dừng 3.25- "........(name of player) warning for misconduct ".......(tên của người chơi) bị nhắc nhở về lỗi đạo đức 3.26- "........(name of player) fault for misconduct "..:.....(tên của ngườ chơi bị phạt lỗi về lỗi đạo đức 3.27- " Fault " Lỗi 3.28- " Out " Ngoài 3.29- " Line judge - signal " Đề nghị trọng tài biên- ra ký hiệu 3.30- " Service Judge - signal" Ký hiệu của trọng tài bắt lỗi giao cầu 3.31- " First server" Giao cầu một 3.32- " Second server" Giao câu hai 3.33- "Wipe the court " Lau sân thi đấu 4. Kết thúc trận thi đấu 4.1- "Match won by...........(name of player/team)........(scores) " ……. (tên người chơi/ đội ) thắng.......(với tỷ số) 4.2- "...........(name of player/team) retired" (tên người chơi/ đội ) bị mệt 4.3- "...........(name of player/team) disqualified " ………. (tên người chơi/ đội ) bị truất quyền thi đấu 5.Điểm số của trận thi đấu 0 - Love 6 - Six 12 - Twelve 1 - One 7 - Seven 13 - Thirteen 2 - Two 8 - Eight 14 - Fourteen 3 - Three 9 - Nine 15 - Fifteen 4 - Four 10 - Ten 16 - Sixteen 5 - Five 11 - Eleven 17 – Seventeen